Pascal - Bài 1 - 2022 - 2023

Thứ ba, 13/9/2022, 10:2
Lượt đọc: 243

Các lệnh cơ bản ban đầu trong Pascal

Ảnh đại diện

NĂM HỌC 2022 - 2023

BÀI 1:

LỆNH NHẬP VÀ XUẤT DỮ LIỆU TRONG  PASCAL

--- oOo ---

        Trong Pascal không phân biệt chữ hoa, chữ thường. Trong Pascal không bỏ dấu tiếng Việt.

Ta có thể sử dụng các tổ hợp phím để tạo ra các khối chữ hoặc câu lệnh (trên màn hình thấy có sự thay đổi màu) để ta có thể sao chép, cắt dán, xóa bỏ ...

          Ctrl + Insert          Copy khối (copy)

          Shift + Del            Cắt khối (Cut)

          Shift + Insert         Dán khối (Paste)

          Ctrl + Del              Xóa khối (Clear)

Cần lưu trữ chương trình ta dùng phím F2. (menu File , Save hoặc File, Save as để lưu tập tin lại ở 1 vị trí khác, tên tập tin khác. Tập tin Pascal có phần đuôi *.pas

  Mở một file đã có ta dùng phím F3. (menu File, Open).

  Mở một file mới: (menu File, New).

Trường hợp mở nhiều bài pascal, ta dùng phím F6 để di chuyển tới các bài

Ðể biên dịch và kiểm tra lỗi, ta dùng phím F9.

Chạy chương trình đã soạn thảo: Ctrl+F9

Thoát khỏi Pascal : Alt+X.

Trong Free Pascal, thủ tục nhập dữ liệu được dùng:

THỦ TỤC NHẬP 1                              Ý NGHĨA

READ(x1, x2, ..., xn)               Nhập các biến x1, x2, ..., xn theo hàng ngang

                                                từ bàn phím (con trỏ không xuống hàng).

READLN(x1, x2, ..., xn)           Nhập các biến x1, x2, ..., xn theo hàng dọc

                                                từ bàn phím (mỗi lần nhập con trỏ xuống hàng).

READLN;                                Dừng chương trình, đợi Enter mới tiếp tục.

CH := ReadKey ;                     Ðọc một ký tự từ bàn phím vào biến ký tự CH

KEYPRESSED                       yêu cầu nhấn một phím bất kỳ.

THỦ TỤC XUẤT                    Ý NGHĨA

WRITE(x1, x2, ..., xn)             Viết giá trị trong các biến x1, x2, ..., xn ra màn hình

                                                theo hàng ngang (con trỏ không xuống hàng).

WRITELN(x1, x2, ..., xn)         Xuất ra màn hình các giá trị trong các biến x1, x2, ..., xn

                                                theo hàng dọc (mỗi lần viết trị x có xuống hàng). Các ký tự cần xuất phải nằm trong nháy đơn, xuất các biến trong chương trình thí không cần nháy đơn; giữa phần xuất ký tự và phần xuất qua số, hay qua biến phải cách nhau dấu phẩy.

vd:     Writeln(‘ 5 X 1 = ‘,         5*1);

          Writeln(‘ 5 X 2 = ‘,         5*2);

Nếu sử dụng biến N kiếu số nguyên để nhân:

Writeln(‘ 5 X 1 = ‘,         N*1);

          Writeln(‘ 5 X 2 = ‘,         N*2);

Vd 2: soluong  và dongia là 2 biến kiểu số thực (có số lẻ); :4:2  có nghĩa 4 khoảng trắng đứng trước kết quả và lấy 2 số lẻ.

 Writeln(‘ so tien can thanh toan la : ’, soluong * dongia :4:2);

WRITELN:                               Lệnh xuống hàng

 

Cấu trúc cơ bản 1:

Program tên_chuong_trinh;

Uses Crt;

Begin

Writeln(‘ HO TEN HOC SINH’);

Writeln(‘ LOP 8A1);

Writeln(‘ THCS DAO DUY ANH);

Readln;

END.

Dùng lệnh: ClrScr: để xóa màn hình trước khi chạy chương trình;

Kết hợp lệnh gotoxy cho dữ liệu xuất hiện giữa màn hình

Kết hợp lệnh Texcolor cho dữ liệu có màu sắc đẹp

 

Ví dụ:

program CT_Dau_tien;

uses crt;

begin

Clrscr;

textcolor(220); gotoxy(25,9);   writeln(' * * * * * * * * * * * * * ');

textcolor(YELLOW); gotoxy(25,10);  writeln(' * THCS DAO DUY ANH ANH *');

gotoxy(25,11);textcolor(220);   writeln(' * * * * * * * * * * * * *');

readln;

end.

 


Tóm tắt một số lệnh cơ bản ban đầu:

USES CRT           : Khai báo có sử dụng thư viện các lệnh của pascal

 

Write( );                : xuất hiện trên màn hình, con trỏ không xuống hàng

Writeln( );             : xuất hiện trên màn hình, con trỏ xuống hàng

Writeln;                : Con trỏ xuống hàng

Readln;                 : Dừng màn hình cho tới khi nhấn phím Enter

Readln(N);            : Nhập dữ liệu vào biến N

Readln(N,M);       : Nhập dữ liệu vào biến N và nhập tiếp cho biến M

 

Clrscr;                  : Xóa toàn bộ màn hình

Clreol;                  : Xóa từ vị trí con trỏ tới cuối hàng

Delline;                 : Xóa dòng mà có vị trí con trỏ đang hiện hành

TextColor(màu);             : Màu chữ, màu số

TextBackground(màu)    : Màu nền

Gotoxy(x,y);                  : di chuyển con trỏ tới vi trí x,y trên màn hình (80,25)

Gotoxy(30,11);               : di chuyển con trỏ tới vi trí x = 30; y = 11

Delay(1000);                  : dừng chương trình 1 giây

Delay(100);                    : dừng chương trình 0,1 giây

Delay(500);                    : dừng chương trình 0,5 giây

 

Tác giả: Quản trị viên

Tin cùng chuyên mục

THCS Đào Duy Anh

Điện thoại: 02862784191

Tập đoàn công nghệ Quảng Ích