Tiết 33-TV TỪ NGỮ ĐỊA PHƯƠNG VÀ BIỆT NGỮ XÃ HỘI

Thứ năm, 4/11/2021, 13:10
Lượt đọc: 542

Tiết 33-TV

TỪ NGỮ ĐỊA PHƯƠNG

VÀ BIỆT NGỮ XÃ HỘI

  1. TỪ NGỮ ĐỊA PHƯƠNG

     

  1. Ví dụ: sgk T56
  2. Nhận xét

    bắp, bẹ = ngô à Từ đồng nghĩa

    bắp -> từ dùng ở các tỉnh miền Nam, Trung   

    bẹ -> từ dùng ở các tỉnh miền núi phía bắc

    à  bắp, bẹ  là Từ  địa phương

    Ngô à Từ toàn dân

  3. Ghi nhớ: SGK/ 56
    1. BIỆT NGỮ XÃ HỘI

 

  1. VD: SGK T57

VD a

- mẹ = mợ à Từ đồng nghĩa

- Mẹ: dùng để miêu tả những suy nghĩ của bé Hồng.

- Mợ: dùng khi Hồng trả lời người cô, hai người cùng tầng lớp xã hội.

->Tầng lớp trung lưu, thượng lưu thường dùng các từ mợ để gọi mẹ, cậu để gọi cha.

à cậu, mợ: biệt ngữ xã hội.

  VD b

- Ngỗng: điểm 2

- Trúng tủ: Trúng phần đã học, đã chuẩn bị.

-> Đối tượng học sinh, sinh viên thường dùng.

à Ngỗng, trúng tủ: biệt ngữ xã hội.

2.Ghi nhớ: SGK/57

III.  SỬ DỤNG TỪ NGỮ ĐỊA PHƯƠNG VÀ BIỆT NGỮ  XÃ HỘI

  1. VD: SGK

à Tô đậm thêm màu sắc địa phương

à Tô đậm thêm màu sắc tính cách nhân vật

2. Ghi nhớ

IV.  LUYỆN TẬP

Bài 1: Tìm một số từ ngữ địa phương nơi em ở hoặc ở vùng khác mà em biết. Nêu từ ngữ toàn dân tương ứng.

Bài 2: Tìm một số từ ngữ của tầng lớp học sinh hoặc của tầng lớp xã hội khác mà em biết, giải thích nghĩa của các từ ngữ đó.

Bài 4:Trình bày một số câu thơ, ca dao, hò, vè của địa phương em hoặc địa phương khác mà em biết có sử dụng từ ngữ địa phương.

 

Tác giả: Phạm Thị Lệ Xuân

THCS Đào Duy Anh

Điện thoại: 02862784191

Tập đoàn công nghệ Quảng Ích