Tiết 15 –TV
TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
I. ĐẶC ĐIỂM, CÔNG DỤNG.
1. Xét ví dụ (sgk/49)
* Đặc điểm:
- Từ ngữ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái:
Móm mém, xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc xệch, sòng sọc.
-> Từ tượng hình
- Từ ngữ mô phỏng âm thanh: hu hu, ư ử.
-> Từ tượng thanh
* Công dụng: gợi được hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động, có giá trị biểu cảm cao.
* Vận dụng: Thường dùng trong văn miêu tả và văn tự sự.
2. Ghi nhớ (sgk/49)
II. LUYỆN TẬP.
Bài tập 1 :Tìm từ tượng hình, từ tượng thanh trong các câu:
Bài tập2: Tìm 5 từ tượng hình gợi tả dáng đi của người ?
Bài tập 3: Phân biệt ý nghĩa của các từ tượng thanh : ha hả, hì hì, hô hố, hơ hớ.
Bài tập 4: Đặt câu với các từ tượng hình, tượng thanh sau đây: lắc rắc, lã chã, lấm tấm, khúc khuỷu, lập lòe, tích tắc, lộp bộp, lạch bạch, ồm ồm, ào ào?
Bài tập 5 : Sưu tầm một số bài thơ, đoạn thơ có sử dụng các từ tượng hình, từ tượng thanh mà em cho là hay.