BÀI 3: NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
1. NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
Nguyên tố hoá học là tập hợp của những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
GV: Chốt thêm: Các nguyên tử của cùng một NTHH đều có tính chất hóa học giống nhau
*Luyện tập: a) Những nguyên tố nào cần thiết giúp cơ thể phát triển?
Nguyên tố cẩn thiết giúp cơ thể phát triển: Calcium, Phosphorus,...
- Những nguyên tố nào giúp ngăn ngừa bệnh bướu cổ ở người?
Nguyên tố cần thiết ngăn ngừa bệnh bướu cổ ở người: Iodine (i-ốt).
2. KÍ HIỆU HÓA HỌC
- Kí hiệu hoá học được sử dụng để biểu diễn một nguyên tố hoá học và chỉ
một nguyên tử của nguyên tố đó
.- Kí hiệu hoá học được biểu diễn bằng một hay hai chữ cái (chữ cái đầu tiên
viết in hoa và nếu có chữ cái thứ hai thì viết thường).
1. Hoàn thành bảng sau bằng cách xác định các thông tin chưa biết.
Tên nguyên tô
|
Kí hiệu hoá học
|
Hydrogen
|
H
|
Carbon
|
c
|
Aluminium
|
AI
|
Tên nguyên tố
|
Kíhiệuhoá học
|
Fluorine
|
F
|
Phosphorus
|
p
|
Argon
|
Ar
|
2. Kí hiệu hoá học viết sai và sửa lại cho đúng:
NA sửa lại thành: Na AL sửa lại thành: Al CA sửa lại thành: Ca.
3. Đáp án B.
4. Đáp án D.
5. a) HS tự viết theo suy nghĩ cá nhân.
b) Nguyên tố cần thiết cho sự phát triển chiều cao của cơ thể là Calcium (Ca).
c) Những nguyên tố nào giúp ngăn ngừa bệnh Bướu cổ ở người? (Iodine - I)
Tên nguyên tố
|
Kí hiệu
|
Khối lượng nguyên tử
|
Tên nguyên tố
|
Kí hiệu
|
Khối lượng nguyên tử
|
Hydrogen
|
H
|
1
|
Sodium
|
Na
|
23
|
Helium
|
He
|
4
|
Magnesium
|
Mg
|
24
|
Lithium
|
Li
|
7
|
Aluminium
|
AI
|
27
|
Beryllium
|
Be
|
9
|
Silicon
|
Si
|
28
|
Boron
|
B
|
11
|
Phosphorus
|
P
|
31
|
Carbon
|
C
|
12
|
Sulfur
|
S
|
32
|
Nitrogen
|
N
|
14
|
Chlorine
|
CI
|
35,5
|
Oxygen
|
0
|
16
|
Argon
|
Ar
|
40
|
Fluoride
|
F
|
19
|
Potassium
|
K
|
39
|
Neon
|
Ne
|
20
|
Calcium
|
Ca
|
40
|