Gợi ý Ôn tập Kiểm tra cuối kỳ 2
*Ôn tập từ 28.Nấm đến bài 40: lực ma sát.
* Bài tập ôn gồm các câu trắc nghiệm và tự luận.
Chủ đề 8
Bài 28: Nấm
Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây không phải của giới Nấm?
A. Nhân thực C. Đơn bào hoặc đa bào
B. Dị dưỡng D. Có sắc tố quang hợp
TL: Nấm không có sắc tố quang hợp, chúng sống dị dưỡng.
Câu 2: Vòng cuống nấm và bao gốc nấm là đặc điểm có ở loại nấm nào?
A. Nấm độc C. Nấm đơn bào
B. Nấm mốc D. Nấm ăn được
TL: Nấm độc thường có màu sắc sặc sỡ, có vòng cuống nấm và bao gốc nấm.
Câu 3: Trong các loại nấm sau, loại nấm nào là nấm đơn bào?
A. Nấm rơm C. Nấm bụng dê
B. Nấm men D. Nấm mộc nhĩ
TL: Nấm men là nấm đơn bào với cơ thể được cấu tạo từ một tế bào.
Câu 4: Loại nấm nào dưới đây không phải đại diện của nấm đảm?
A. Nấm hương C. Nấm cốc
B. Nấm độc đỏ D. Nấm sò
TL: Nấm cốc có cơ quan sinh sản là túi bào tử, bào tử nằm trong túi và là đại diện của ngành Nấm túi.
Câu 5: Loại nấm nào dưới đây không phải đại diện của nấm túi?
A. Nấm mộc nhĩ C. Nấm bụng dê
B. Đông trùng hạ thảo D. Nấm mốc
TL: Nấm mộc nhĩ có cơ quan sinh sản là đảm bào tử, các bào tử mọc trên đảm và là đại diện của ngành Nấm đảm.
Câu 6: Loại nấm nào dưới đây được sử dụng để sản xuất rượu vang?
A. Nấm hương C. Nấm cốc
B. Nấm men D. Nấm mốc
TL: Người ta sử dụng nấm men để lên men các trái nho để phục vụ cho việc sản xuất rượu vang.
Câu 7: Cho các vai trò sau:
(1) Cung cấp thực phẩm
(2) Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học
(3) Gây hư hỏng thực phẩm
(4) Phân hủy xác sinh vật và chất thải hữu cơ
(5) Sản xuất các loại rượu, bia, đồ uống có cồn
(6) Gây bệnh cho người và các loài sinh vật khác
Những vai trò nào không phải là lợi ích của nấm trong thực tiễn?
A. (1), (3), (5) C. (1), (2), (5)
B. (2), (4), (6) D. (3), (4), (6)
TL: (3) và (6) là tác hại của nấm
(4) là vai trò của nấm trong tự nhiên
Câu 8: Loại nấm nào được sử dụng để sản xuất penicillin?
A. Nấm men C. Nấm cốc
B. Nấm mốc D. Nấm sò
Câu 9: Con đường nào dưới đây không phải là con đường lây truyền các bệnh do nấm?
A. Vệ sinh cá nhân chưa đúng cách C. Truyền dọc từ mẹ sang con
B. Tiếp xúc trực tiếp với mầm bệnh D. Ô nhiễm môi trường
TL: Bệnh do nấm gây ra không truyền từ mẹ sang con.
Câu 10: Khi trồng nấm rơm, người ta thường chọn vị trí có điều kiện như thế nào?
A. Nơi quang đãng, có ánh sáng mạnh
B. Nơi ẩm ướt, không cần ánh ánh
C. Nơi khô ráo, có ánh sáng trực tiếp
D. Nơi thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp
Bài 29: Thực vật
Câu 1: Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành Thực vật?
A. Rêu tường C. Tảo lục
B. Dương xỉ D. Rong đuôi chó
Câu 2: Cơ quan sinh sản của ngành Hạt trần được gọi là gì?
A. Bào tử B. Nón C. Hoa D. Rễ
TL: Ngành Hạt trần chưa có hoa và quả, cơ quan sinh sản là nón.
Câu 3: Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành hạt kín?
A. Bèo tấm C. Rau bợ
B. Nong tằm D. Rau sam
TL: Rau bợ có rễ thật và hệ mạch, sinh sản bằng bào tử, là đại diện của ngành Dương xỉ.
Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây không phải của các thực vật thuộc ngành Hạt kín?
A. Sinh sản bằng bào tử C. Có hoa và quả
B. Hạt nằm trong quả D. Thân có hệ mạch dẫn hoàn thiện
TL;Cơ quan sinh sản của thực vật hạt kín là hoa, không phải là bào tử.
Câu 5: Cây rêu thường mọc ở nơi có điều kiện như thế nào?
A. Nơi khô ráo C. Nới thoáng đãng
B. Nơi ẩm ướt D. Nơi nhiều ánh sáng
TL: Vì rêu chưa có hệ mạch và rễ thật nên chúng cần sống ở những nơi ẩm ướt để có thể hấp thụ nước một cách tốt nhất.
Câu 6: Ở dương xỉ, ổ túi bào tử thường nằm ở đâu?
A. Trên đỉnh ngọn C. Mặt trên của lá
B. Trong kẽ lá D. Mặt dưới của lá
TL:Ở dương xỉ, các ổ túi bào tử thường nằm ở mặt dưới của lá.
Câu 7: Cho các vai trò sau:
(1) Cung cấp thức ăn, nơi ở cho một số loài động vật
(2) Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
(3) Cung cấp nguyên liệu, vật liệu cho các ngành sản xuất
(4) Cân bằng hàm lượng oxygen và carbon dioxide trong không khí
(5) Làm cảnh
(6) Chứa độc tố gây hại cho sức khỏe con người
Đâu là những vai trò của thực vật trong đời sông?
A. (1), (3), (5) C. (2), (3), (5)
B. (2), (4), (6) D. (1), (4), (6)
TL:(1) là vai trò của thực vật trong tự nhiên (4) là vai trò của thực vật với môi trường
(6) là tác hại của thực vật với con người
Câu 8: Nhóm thực vật nào dưới đây có đặc điểm có mạch, không noãn, không hoa?
A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt kín D. Hạt trần
TL: Dương xỉ là ngành thực vật có rễ thật, có mạch, không có noãn hay hoa, sinh sản bằng bào tử.
Câu 9: Hành động nào dưới đây góp phần bảo vệ thực vật?
A. Du canh du cư C. Trồng cây gây rừng
B. Phá rừng làm nương rẫy D. Xây dựng các nhà máy thủy điện
TL:A, B, D sai vì đây là các hành động chặt phá rừng, gây tổn thất nhiều về số lượng và sự đa dạng của các loài thực vật.
Câu 10: Loại thực vật nào dưới đây có chứa chất độc gây hại đến sức khỏe của con người?
A. Cây trúc đào C. Cây tam thất
B. Cây gọng vó D. Cây giảo cổ lam
TL: Nhựa cây trúc đào có chứa chất glucoside. Khi chất này đi vào cơ thể sẽ gây ra các triệu chứng như nôn, người mệt lả, nhức đầu, chóng mặt, đau bụng, cso thể gây ra trụy tim, tụt huyết áp, hôn mê, rối loạn nhịp tim.
Bài 31: Động vật
Câu 1: Nhóm động vật nào dưới đây không thuộc ngành động vật có xương sống?
A. Bò sát B. Lưỡng cư C. Chân khớp D. Thú
Câu 2: Cho các loài động vật sau:
(1) Sứa (5) Cá ngựa
(2) Giun đất (6) Mực
(3) Ếch giun (7) Tôm
(4) Rắn (8) Rùa
Loài động vật nào thuộc ngành động vật không xương sống?
A. (1), (3), (5), (7) C. (3), (4), (5), (8)
B. (2), (4), (6), (8) D. (1), (2), (6), (7)
Câu 3: Đặc điểm cơ thể chia 3 phần, cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên, bộ xương ngoài bằng chitin là của nhóm ngành nào?
A. Chân khớp B. Giun đốt C. Lưỡng cư D. Cá
Câu 4: Động vật không xương sống bao gồm?
A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú
B. Ruột khoang, giun, thân mềm, chân khớp
C. Bò sát, lưỡng cư, chân khớp, ruột khoang
D. Thú, chim, ruột khoang, cá, giun
Câu 5: Ngành động vật nào dưới đây có số lượng lớn nhất trong giới động vật?
A. Ruột khoang C. Lưỡng cư
B. Chân khớp D. Bò sát
Câu 6: Nhóm ngành nào của giới động vật có tổ chức cơ thể cao nhất?
A. Thú B. Chim C. Bò sát D. Cá
Câu 7: Loài chim nào dưới đây thuộc nhóm chim bơi?
A. Đà điểu B. Chào mào C. Chim cánh cụt D. Đại bàng
Câu 8: Loài động vật nào chuyên đục ruỗng các đồ dùng bằng gỗ trong gia đình?
A. Mối B. Rận C. Ốc sên D. Bọ chét
Câu 9: Loài động vật nào dưới đây thuộc lớp Thú?
A. Cá mập B. Cá heo C. Cá chim D. Cá chuồn
Câu 10: Cho các vai trò sau:
(1) Cung cấp thực phẩm
(2) Hỗ trợ con người trong lao động
(3) Là thức ăn cho các động vật khác
(4) Gây hại cho cây trồng
(5) Bảo vệ an ninh
(6) Là tác nhân gây bệnh hoặc vật trung gian truyền bệnh
Đâu là vai trò của động vật trong đời sống con người?
A. (1), (3), (5) C. (1), (2), (5)
B. (2), (4), (6) D. (3), (4), (6)
Bài 33: Đa dạng sinh học
Câu 1: Gấu trắng là đại diện của sinh cảnh nào?
A. Sa mạc C. Rừng nhiệt đới
B. Đài nguyên D. Vùng Bắc Cực
TL: Gấu trắng thích nghi với điều kiện khí hậu lạnh lẽo ở vùng Bắc Cực.
Câu 2: Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có độ đa dạng thấp nhất?
A. Hoang mạc C. Thảo nguyên
B. Rừng ôn đới D. Thái Bình Dương
TL: Hoang mạc là nơi có khí hậu khắc nghiệt nên có ít loài có khả năng thích nghi với điều kiện môi trường nơi đây khiến độ đa dạng sinh học thấp.
Câu 3: Cho các yếu tố sau:
(1) Sự phong phú về số lượng loài
(2) Sự chênh lệch về tỉ lệ đực : cái của một loài
(3) Sự chênh lệch về số lượng cá thể trong độ tuổi sinh sản của loài
(4) Sự đa dạng về môi trường sống
(5) Sự phong phú về số lượng cá thể trong một loài
Những yếu tố nào thế hiện sự đa dạng sinh học?
A. (1), (2), (3) C. (1), (4), (5)
B. (1), (3), (5) D. (2), (3), (4)
TL: Sự đa dạng sinh học thể hiện chủ yếu ở sự phong phú về số lượng loài, số cá thể trong loài và môi trường sống.
Câu 4: Hành động nào dưới đây là hành động bảo vệ đa dạng sinh học?
A. Khai thác tối đa nguồn lợi từ rừng
B. Đánh bắt cá bằng lưới có mắt với kích thước nhỏ
C. Săn bắt động vật quý hiếm
D. Bảo tồn động vật hoang dã
TL: Các hành động A, B, C đều là các hành động gây suy giảm đa dạng sinh học.
Câu 5: Vai trò nào dưới đây không phải của đa dạng sinh học đối với tự nhiên?
A. Điều hòa khí hậu C. Bảo vệ nguồn nước
B. Cung cấp nguồn dược liệu D. Duy trì sự ổn định của hệ sinh thái
Câu 6: Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?
A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.
B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.
C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.
D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.
TL: Nếu dừng hết các hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người sẽ gây ảnh hưởng rất lớn đến nguồn cung cấp các loại thực phẩm, nguyên liệu, nhiên liệu… và ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của con người nên chúng ta cần khai thác một cách hợp lí mà không nên dừng hẳn.
Câu 7: Ý nào dưới đây không phải là hậu quả của việc suy giảm đa dạng sinh học?
A. Bệnh ung thư ở người B. Hiệu ứng nhà kính
C. Biến đổi khí hậu D. Tuyệt chủng động, thực vật
TL: Bệnh ung thư ở người là do ảnh hưởng của rối loạn phân bào, không phải là hậu quả của việc suy giảm đa dạng sinh học.
Câu 8: Cho các vai trò sau:
(1) Đảm bảo sự phát triển bền vững của con người
(2) Là nguồn cung cấp tài nguyên vô cùng, vô tận
(3) Phục vụ nhu cầu tham quan, giải trí của con người
(4) Giúp con người thích nghi với biến đổi khí hậu
(5) Liên tục hình thành thêm nhiều loài mới phục vụ cho nhu cầu của con người
Những vai trò nào là vai trò của đa dạng sinh học đối với con người?
A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (5)
C. (1), (3), (4) D. (2), (4), (5)
Câu 9: Rừng tự nhiên không có vai trò nào sau đây?
A. Điều hòa khí hậu
B. Cung cấp đất phi nông nghiệp
C. Bảo vệ đất và nước trong tự nhiên
D. Là nơi ở của các loài động vật hoang dã
Câu 10: Cho các hành động sau:
(1) Khai thác gỗ
(2) Xử lí rác thải
(3) Bảo tồn động vật hoang dã
(4) Du canh, du cư
(5) Định canh, định cư
(6) Xây dựng các khu công nghiệp nặng
Những hành động nào gây suy giảm sự đa dạng sinh học?
A. (1), (2), (3) C. (1), (4), (6)
B. (4), (5), (6) D. (2), (3), (5)
Chủ đề 9.
Câu 1. Điền vào chỗ trống “…” để hoàn chỉnh câu:
Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực có ….. với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực.
A. sự tiếp xúc
B. sự va chạm
C. sự đẩy, sự kéo
D. sự tác dụng
Câu 2. Điền vào chỗ trống “…” để hoàn chỉnh câu:
Lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực ….. với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực.
A. không có sự tiếp xúc
B. không có sự va chạm
C. không có sự đẩy, sự kéo
D. không có sự tác dụng
Câu 3. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?
A. Cô gái nâng cử tạ
B. Cầu thủ chuyền bóng
C. Nam châm hút quả bi sắt
D. Cả A và B
Câu 4. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc?
A. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất
B. Trái Đất quay quanh Mặt Trời
C. Cả A và B
D. Tay cầm một ly nước
Câu 5. Lực nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?
A. Lực của Trái Đất tác dụng lên quyển sách đặt trên bàn
B. Lực hút giữa Mặt Trời và Hỏa Tinh
C. Lực của nam châm hút thanh sắt đặt cách nó một đoạn.
D. Lực của gió tác dụng lên cánh buồm
Câu 6. Lực nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc?
A. Lực của quả cân tác dụng lên lò xo khi treo quả cân vào lò xo
B. Lực của chân cầu thủ tác dụng lên quả bóng
C. Lực cầm quyển sách
D. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trăng
Câu 7. Lực nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc?
A. Lực của tay giương cung
B. Lực của tay mở cánh cửa
C. Lực của nam châm hút viên bi sắt
D. Lực của búa đóng đinh ngập vào tường
Câu 8. Lực nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?
A. Trọng lượng của người tác dụng lực lên chiếc đệm
B. Lực hấp dẫn giữa con người với con người
C. Lực hút của Trái Đất lên các đồ vật
D. Cả B và C
Câu 9. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc?
A. Vận động viên đang giương cung tên
B. Trọng lực tác dụng lên vật nằm trên bàn
C. Lực sĩ kéo chiếc xe ô tô
D. Vật nặng đang treo ở đầu dưới của lò xo
Câu 10. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?
A. Bạn Nam đang mở cửa lớp
B. Vận động viên đang ném quả tạ
C. Các bạn đang làm thí nghiệm với thanh nam châm
D. Cả A và B
Câu 11: Hoạt động nào dưới đây cần dùng đến lực?
A. Đọc một trang sách.
B. Nhìn một vật cách xa 10m.
C. Nâng một tấm gỗ.
D. Nghe một bài hát.
Câu 12: Đơn vị nào sau đây là đơn vị lực?
A. kilôgam (kg)
B. mét (m)
C. mét khối (m3)
D. niuton (N)
Câu 13: Phát biểu nào dưới đây là đúng với đặc điểm của lực tác dụng vào vật theo hình biểu diễn?

A. Lực có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 15N
B. Lực có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 15N
C. Lực có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 15N
D. Lực có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, độ lớn 15N
Câu 14: Khi người thợ bắt đầu kéo thùng hàng từ dưới lên trên, người thợ đó đã tác dụng vào thùng hàng một:
A. lực đẩy
B. lực nén
C. lực kéo
D. lực ép
Câu 15: Lực trong hình vẽ dưới đây có độ lớn bao nhiêu?

A. 15N
B. 30N
C. 45N
D. 27N
Câu 16: Bạn A kéo một vật với lực 10N, bạn B kéo một vật với lực 20N. Hỏi trong hai bạn, ai đã dùng lực lớn hơn tác dụng vào vật?
A. bạn A
B. bạn B
C. bằng nhau
D. không so sánh được
Câu 17: Quan sát hình dưới đây và cho biết, vận động viên đã tác dụng lực gì vào quả tạ?

A. lực đẩy
B. lực nén
C. lực kéo
D. lực uốn
Câu 18: Để biểu diễn lực tác dụng vào vật ta cần biểu diễn các yếu tố nào?
A. gốc, hướng
B. gốc, phương, chiều
C. gốc, hướng và độ lớn
D. gốc, phương, chiều và hướng
Câu 19: Trường hợp nào dưới đây, cho thấy vật bị thay đổi tốc độ?
A. Ấn mạnh tay xuống đệm
B. Ngồi lên một cái yên xe
C. Cầu thủ đá quả bóng vào lưới
D. Gió thổi làm buồm căng
Câu 20: Trường hợp nào dưới đây, cho thấy vật bị biến dạng?
A. Mũi tên bay xa 5m sau khi được bắn ra khỏi cung tên
B. Hòn bi bắt đầu lăn trên máng nghiêng
C. Một người thợ đẩy thùng hàng
D. Quả bóng ten - nit bay đập vào mặt vợt
Câu 21: Lực tác dụng vào vật gây ra cho vật:
A. có thể thay đổi tốc độ
B. có thể bị biến dạng
C. có thể vừa thay đổi tốc độ vừa bị biến dạng
D. cả ba tác dụng trên
Câu 22: Trong trường hợp cầu thủ bắt bóng trước khung thành, thì lực của tay tác dụng vào quả bóng đã làm cho nó:

A. bị biến dạng
B. bị thay đổi tốc độ
C. vừa bị biến dạng vừa thay đổi tốc độ
D. bị thay đổi hướng chuyển động
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng về tác dụng của lực?
A. Lực làm vật đang đứng yên, bắt đầu chuyển động
B. Lực làm vật đang chuyển động, bị dừng lại
C. Lực làm vật chuyển động nhanh lên
D. Cả ba phát biểu trên
Câu 24: Quả bóng ten – nít khi chạm vào mặt vợt sẽ như thế nào?

A. Quả bóng bị méo
B. Quả bóng bị bay ngược trở lại
C. Quả bóng vừa bị méo vừa bị bay ngược trở lại
D. Không xảy ra vấn đề gì
Câu 25: Điền vào chỗ trống “…” để được câu hoàn chỉnh:”Gió tác dụng lực lên cánh buồm cùng chiều chuyển động của thuyền làm thuyền chuyển động …”
A. nhanh lên
B. chậm lại
C. dừng lại
D. đứng yên
Câu 26: Điền vào chỗ trống “…” để được câu hoàn chỉnh:
Sự biến dạng là …
A. bề mặt của vật bị méo đi.
B. bề mặt của vật bị lõm xuống.
C. sự thay đổi hình dạng của vật.
D. bề mặt của vật bị phồng lên.
Câu 27: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào đã bị biến đổi?
A. Một chiếc xe đạp đang đi bỗng hãm phanh, xe dừng lại.
C. Một chiếc xe máy đang chạy với vận tốc không đổi.
D. Quả bóng đang nằm yên trên mặt đất.
Câu 28: Khi chịu tác dụng của lực, vật vừa bị biến dạng, vừa đổi hướng chuyển động. Trường hợp nào sau đây thể hiện điều đó?
A. Gió thổi cành cây đu đưa.
B. Quả bóng bay đập vào tường và bị bật trở lại.
C. Xe đạp lao nhanh khi xuống dốc.
D. Gió thổi hạt mưa bay theo phương hợp với phương thẳng đứng góc 450.
Câu 29. Điền vào chỗ trống “…” để được câu hoàn chỉnh:
…. là số đo lượng chất của một vật. Khi không tính bao bì thì khối lượng đó được gọi là khối lượng tịnh.
A. Trọng lượng
B. Số đo lực
C. Khối lượng
D. Độ nặng
Câu 30. Điền vào chỗ trống “…” để được câu hoàn chỉnh:
Mọi vật có khối lượng đều … nhau một lực.
A. đẩy
B. hút
C. kéo
D. nén
Câu 31. 1N là trọng lượng của quả cân bao nhiêu gam?
A. 100g
B. 1000g
C. 0,1g
D. 10g
Câu 32. Lực mà Trái Đất tác dụng lên vật là:
A. trọng lượng
B. trọng lực
C. lực đẩy
D. lực nén
Câu 33. Trọng lượng của một thùng hàng có khối lượng 50 kg là:
A. 50 N
B. 0,5 N
C. 500 N
D. 5 N
Câu 34. Một xe máy có trọng lượng là 350N thì khối lượng là bao nhiêu?
A. 35kg
B. 35g
C. 350g
D. 3500g
Câu 35. Một cốc nước tinh khiết và một cốc trà sữa có cùng thể tích 150ml để gần nhau. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Hai vật có cùng trọng lượng
B. Hai vật có cùng khối lượng
C. Có lực hấp dẫn giữa hai vật
D. Cả A và B đúng
Câu 36. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trọng lực chính là trọng lượng của vật
B. Trọng lượng của vật 100g là 1N
C. Kí hiệu trọng lượng là p
D. Đơn vị của khối lượng là N
Câu 37. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trọng lượng của một vật 1kg là 10 N
B. Lực hấp dẫn là lực hút giữa các vật có khối lượng
C. Khi tính bao bì thì khối lượng đó được gọi là khối lượng tịnh.
D. Khối lượng là số đo lượng chất của một vật.
Câu 38. Trên bao bì của gói mì tôm có ghi khối lượng tịnh: 75g. Số ghi đó có ý nghĩa gì?

A. chỉ khối lượng của mì và túi đựng mì
B. chỉ trọng lượng của mì và túi đựng mì
C. chỉ lượng mì có trong túi
D. cả A và B đúng
Câu 39. Điền vào chỗ trống “…” để hoàn chỉnh câu:
Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực có ….. với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực.
A. sự tiếp xúc
B. sự va chạm
C. sự đẩy, sự kéo
D. sự tác dụng
Câu 40. Điền vào chỗ trống “…” để hoàn chỉnh câu:
Lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực ….. với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực.
A. không có sự tiếp xúc
B. không có sự va chạm
C. không có sự đẩy, sự kéo
D. không có sự tác dụng
Câu 41. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?
A. Cô gái nâng cử tạ
B. Cầu thủ chuyền bóng
C. Nam châm hút quả bi sắt
D. Cả A và B
Câu 42. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc?
A. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất
B. Trái Đất quay quanh Mặt Trời
C. Cả A và B
D. Tay cầm một ly nước
Câu 43. Lực nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?
A. Lực của Trái Đất tác dụng lên quyển sách đặt trên bàn
B. Lực hút giữa Mặt Trời và Hỏa Tinh
C. Lực của nam châm hút thanh sắt đặt cách nó một đoạn.
D. Lực của gió tác dụng lên cánh buồm
Câu 44. Lực nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc?
A. Lực của quả cân tác dụng lên lò xo khi treo quả cân vào lò xo
B. Lực của chân cầu thủ tác dụng lên quả bóng
C. Lực cầm quyển sách
D. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trăng
Câu 45. Lực nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc?
A. Lực của tay giương cung
B. Lực của tay mở cánh cửa
C. Lực của nam châm hút viên bi sắt
D. Lực của búa đóng đinh ngập vào tường
Câu 46. Lực nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?
A. Trọng lượng của người tác dụng lực lên chiếc đệm
B. Lực hấp dẫn giữa con người với con người
C. Lực hút của Trái Đất lên các đồ vật
D. Cả B và C
Câu 47. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc?
A. Vận động viên đang giương cung tên
B. Trọng lực tác dụng lên vật nằm trên bàn
C. Lực sĩ kéo chiếc xe ô tô
D. Vật nặng đang treo ở đầu dưới của lò xo
Câu 48. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?
A. Bạn Nam đang mở cửa lớp
B. Vận động viên đang ném quả tạ
C. Các bạn đang làm thí nghiệm với thanh nam châm
D. Cả A và B
Câu 49. Để đo lực người ta sử dụng dụng cụ nào?
A. Lực kế
B. Nhiệt kế
C. Tốc kế
D. Đồng hồ
Câu 50. Treo vật vào đầu một lực kế lò xo. Khi vật cân bằng, số chỉ của lực kế là 3N. Điều này có nghĩa
A. Trọng lượng của vật bằng 300g
B. Trọng lượng của vật bằng 400g
C. Trọng lượng của vật bằng 3N
D. Trọng lượng của vật bằng 4N
Câu 51. Chiều dài ban đầu của lò xo là 15 cm, khi ta tác dụng lên lò xo một lực thì chiều dài của nó là 18 cm. Cho biết lo xo bị dãn hay bị nén và dãn hay nén một đoạn bao nhiêu?
A. nén một đoạn 3 cm
B. dãn một đoạn 3 cm
C. nén một đoạn 2 cm
D. dãn một đoạn 2 cm
Câu 53. Khi treo vật nặng có trọng lượng 2 N, lò xo dãn ra 1 cm. Hỏi khi treo vật nặng có trọng lượng 3 N thì lò xo ấy dãn ra bao nhiêu?
A. 0,5 cm
B. 1,5 cm
C. 1 cm
D. 2 cm
Câu 54. Lực ma sát xuất hiện ở:
A. bề mặt tiếp xúc giữa hai vật và cản trở chuyển động của vật.
B. trên bề mặt vật và cản trở chuyển động của vật.
C. bề mặt tiếp xúc giữa hai vật và thúc đẩy chuyển động của vật.
D. trên bề mặt vật và thúc đẩy chuyển động của vật.
Câu 55. Cách nào sau đây làm giảm được lực ma sát?
A. Tăng độ nhám của bề mặt tiếp xúc với vật
B. Tăng lực ép lên bề mặt tiếp xúc với vật
C. Tăng độ nhẵn giữa các bề mặt tiếp xúc
D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc với vật
Câu 56. Chọn phát biểu đúng. Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi nào?
A. Chiếc ô tô đang đứng yên ở mặt đường dốc nghiêng
B. Quả bóng lăn trên sân bóng
C. Vận động viên đang trượt trên tuyết
D. Xe đạp đang đi trên đường
Câu 57. Lực xuất hiện trong trường hợp nào sau đây không phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện khi em bé trượt cầu trượt.
B. Lực xuất hiện khi quả táo rơi xuống mặt đất.
C. Lực xuất hiện khi hòn bi lăn trên mặt bàn.
D. Lực làm cho lốp xe bị mòn.
Câu 58. Lực xuất hiện trong trường hợp nào sau đây là lực ma sát nghỉ?
A. Cô giáo đang viết phấn lên bảng
B. Bạn Nam đang bơi ở bể bơi
C. Lực giữ cho các bộ phận máy móc gắn chặt với nhau
D. Trục ổ bị ở quạt bàn đang quay
Câu 59. Lực xuất hiện trong trường hợp nào sau đây là lực ma sát trượt?
A. Một vận động viên đang trượt tuyết
B. Cầu thủ đang đá quả bóng trên sân
C. Em bé đang chạy trên sân
D. Một vật đang rơi từ một độ cao